Acanthodactylus pardalis
Giao diện
Acanthodactylus pardalis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Acanthodactylus |
Loài (species) | A. pardalis |
Danh pháp hai phần | |
Acanthodactylus pardalis (Lichtenstein, 1823) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Acanthodactylus pardalis là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Lichtenstein mô tả khoa học đầu tiên năm 1823.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Böhme W, El Din SB. (2006). Acanthodactylus pardalis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2009.
- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ “Acanthodactylus pardalis”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Acanthodactylus pardalis tại Wikispecies